Ý nghĩa của từ thái âm là gì:
thái âm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thái âm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thái âm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thái âm


Phần cùng cực của âm, trái với thái dương. | Mặt trăng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thái âm


d. 1. Phần cùng cực của âm, trái với thái dương. 2. Mặt trăng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thái âm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thái âm": . thái âm thối mồm thối om thời đàm [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thái âm


d. 1. Phần cùng cực của âm, trái với thái dương. 2. Mặt trăng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thái âm


Mặt Trăng (tiếng Latin: Luna, ký hiệu: ☾) là vệ tinh tự nhiên duy nhất của Trái Đất và là vệ tinh tự nhiên lớn thứ năm trong Hệ Mặt Trời. Khoảng cách trung bình tính từ tâm Trái Đất đến Mặt Trăng l [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< thái thượng hoàng thái độ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa