1 |
thày lay Mua chuốc lấy việc không phải phận sự của mình. | : ''"'''thày lay''' hớt lẻo",.'' | : ''"'''thày lay''' chày cấu cổ". (tục ngữ)''
|
2 |
thày laymua chuốc lấy việc không phải phận sự của mình: "thày lay hớt lẻo", "thày lay chày cấu cổ" (tục ngữ). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thày lay". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thày lay":&nbs [..]
|
3 |
thày laymua chuốc lấy việc không phải phận sự của mình: "thày lay hớt lẻo", "thày lay chày cấu cổ" (tục ngữ)
|
4 |
thày lay(Phương ngữ) xen vào việc của người khác, không dính dáng đến mình tính con nhỏ hay thày lay hớt lẻo miệng thế thày lay [..]
|
<< nhức nhối | nhục dục >> |