Ý nghĩa của từ nhức nhối là gì:
nhức nhối nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nhức nhối. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhức nhối mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

nhức nhối


kaṭuka (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhức nhối


Nhức nhói la khó chịu
Ví dụ ng ta khiến mình bực quà khó chiu
Kiền thức - 2019-10-23

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nhức nhối


Nhức dai dẳng. | : '''''Nhức nhối''' khó chịu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nhức nhối


Nhức dai dẳng: Nhức nhối khó chịu.
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nhức nhối


nhức, đau như dội lên, khó chịu vết thương nhức nhối đau nhức nhối toàn thân Đồng nghĩa: nhức nhói (vấn đề, sự việc) gây cảm giác khó chịu dai dẳng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

1 Thumbs up   3 Thumbs down

nhức nhối


Nhức dai dẳng: Nhức nhối khó chịu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thành tín thày lay >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa