1 |
thành thử Do vậy, cho nên. | : ''Bị ốm '''thành thử''' không đi được .'' | : ''Trời mưa, '''thành thử''' chợ vắng teo.''
|
2 |
thành thửlt. Do vậy, cho nên: bị ốm thành thử không đi được Trời mưa, thành thử chợ vắng teo.
|
3 |
thành thử(Khẩu ngữ) từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên dẫn đến của điều vừa nói bị tắc đường, thành thử đến muộn Đồng nghĩa: cho nên, nên chi, th&agrav [..]
|
4 |
thành thửlt. Do vậy, cho nên: bị ốm thành thử không đi được Trời mưa, thành thử chợ vắng teo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thành thử". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thành thử": . thanh thoá [..]
|
<< thành tích | sinh thời >> |