Ý nghĩa của từ thành thử là gì:
thành thử nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thành thử. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thành thử mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

thành thử


Do vậy, cho nên. | : ''Bị ốm '''thành thử''' không đi được .'' | : ''Trời mưa, '''thành thử''' chợ vắng teo.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thành thử


lt. Do vậy, cho nên: bị ốm thành thử không đi được Trời mưa, thành thử chợ vắng teo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thành thử


(Khẩu ngữ) từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên dẫn đến của điều vừa nói bị tắc đường, thành thử đến muộn Đồng nghĩa: cho nên, nên chi, th&agrav [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thành thử


lt. Do vậy, cho nên: bị ốm thành thử không đi được Trời mưa, thành thử chợ vắng teo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thành thử". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thành thử": . thanh thoá [..]
Nguồn: vdict.com





<< thành tích sinh thời >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa