Ý nghĩa của từ thành tích là gì:
thành tích nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thành tích. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thành tích mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

thành tích


Công lao ghi được, đạt được : Thành tích cách mạng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

7 Thumbs up   7 Thumbs down

thành tích


kết quả tốt đẹp do nỗ lực mà đạt được đạt thành tích cao trong học tập chạy theo thành tích
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   7 Thumbs down

thành tích


Công lao ghi được, đạt được. | : '''''Thành tích''' cách mạng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   7 Thumbs down

thành tích


Công lao ghi được, đạt được : Thành tích cách mạng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thành tích". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thành tích": . thanh tích thành tích thình thịch [..]
Nguồn: vdict.com





<< thành đạt thành thử >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa