Ý nghĩa của từ thành đạt là gì:
thành đạt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ thành đạt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thành đạt mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

thành đạt


Đi tới mục đích, kết quả về danh phận. | : ''Học trò '''thành đạt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   3 Thumbs down

thành đạt


đạt được kết quả, đạt được mục đích về sự nghiệp thành đạt trong cuộc sống kinh doanh ngày càng thành đạt
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

thành đạt


Cg. Thịnh đạt. Đi tới mục đích, kết quả về danh phận : Học trò thành đạt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thành đạt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thành đạt": . Thanh Nhật thanh thoá [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

thành đạt


Cg. Thịnh đạt. Đi tới mục đích, kết quả về danh phận : Học trò thành đạt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

3 Thumbs up   3 Thumbs down

thành đạt


đi tới mục đích, kết quả về danh phận
ÁNH - 2015-11-05

6

1 Thumbs up   4 Thumbs down

thành đạt


đi tới mục đích , kết quả về danh phận
ÁNH - 2015-11-05





<< sinh hóa học thành tích >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa