1 |
sinh thời(Trang trọng) thời còn sống của người nào đó đã qua đời lúc sinh thời, ông cụ quý cây mai này lắm Đồng nghĩa: sinh tiền [..]
|
2 |
sinh thờiLúc còn sống ( cách gọi trang trọng,lịch sự với người đã mất ) Ví dụ : Sinh thời, Bác Hồ là người rất yêu thiên nhiên...
|
3 |
sinh thờiLúc còn sống : Sinh thời của một nhà văn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sinh thời". Những từ có chứa "sinh thời" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . sinh vệ sinh sin [..]
|
4 |
sinh thờilúc còn sống ví dụ : Sinh thời, Lênin- người thầy cách mạng vô sản đã từng nói:"Ai có tri thức thì người ấy có được sức mạnh"
|
5 |
sinh thờiLúc còn sống : Sinh thời của một nhà văn.
|
6 |
sinh thời Lúc còn sống. | : '''''Sinh thời''' của một nhà văn.''
|
<< thành thử | thành ngữ >> |