Ý nghĩa của từ thành thạo là gì:
thành thạo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thành thạo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thành thạo mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thành thạo


tt. Rất thạo, rất thành thục, do đã quen làm, quen dùng: có tay nghề thành thạo thành thạo hai ngoại ngữ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thành thạo


Rất thạo, rất thành thục, do đã quen làm, quen dùng. | : ''Có tay nghề '''thành thạo'''.'' | : '''''Thành thạo''' hai ngoại ngữ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thành thạo


tt. Rất thạo, rất thành thục, do đã quen làm, quen dùng: có tay nghề thành thạo thành thạo hai ngoại ngữ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thành thạo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thành t [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thành thạo


(làm việc gì) rất thạo, do đã quen làm và đã có kinh nghiệm nói thành thạo hai thứ tiếng sử dụng máy tính thành thạo [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thành quả thái hậu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa