1 |
thành công . Đạt được kết quả, mục đích như dự định; trái với thất bại. | : ''Thí nghiệm '''thành công'''.'' | : ''Chúc mừng '''thành công''' của hội nghị.''
|
2 |
thành công(phường) tên gọi các phường thuộc tp. Buôn Ma Thuột (Đắk Lắk), q. Ba Đình (Hà Nội)(xã) tên gọi các xã thuộc h. Nguyên Bình (Cao Bằng), h. Châu Giang (Hưng Yên), h. Phổ Yên (Thái Nguyên), h. Thạch Thàn [..]
|
3 |
thành công(phường) tên gọi các phường thuộc tp. Buôn Ma Thuột (Đắk Lắk), q. Ba Đình (Hà Nội) (xã) tên gọi các xã thuộc h. Nguyên Bình (Cao Bằng), h. Châu Giang (Hưng Yên), h. Phổ Yên (Thái Nguyên), h. Thạch Thành (Thanh Hoá), h. Gò Công Tây (Tiền Giang)
|
4 |
thành côngThành Công có thể là:
|
5 |
thành côngThành Công (chữ Hán 成公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
|
6 |
thành côngThành công là một kết quả tốt mà mình đạt được ,hay là hoàn thành một dự định nào đó mà mình đã đặt ra.
|
7 |
thành côngđg. (hoặc d.). Đạt được kết quả, mục đích như dự định; trái với thất bại. Thí nghiệm thành công. Chúc mừng thành công của hội nghị.
|
<< thành lập | ngọc bội >> |