Ý nghĩa của từ thành công là gì:
thành công nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ thành công. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thành công mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

thành công


. Đạt được kết quả, mục đích như dự định; trái với thất bại. | : ''Thí nghiệm '''thành công'''.'' | : ''Chúc mừng '''thành công''' của hội nghị.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thành công


(phường) tên gọi các phường thuộc tp. Buôn Ma Thuột (Đắk Lắk), q. Ba Đình (Hà Nội)(xã) tên gọi các xã thuộc h. Nguyên Bình (Cao Bằng), h. Châu Giang (Hưng Yên), h. Phổ Yên (Thái Nguyên), h. Thạch Thàn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thành công


(phường) tên gọi các phường thuộc tp. Buôn Ma Thuột (Đắk Lắk), q. Ba Đình (Hà Nội) (xã) tên gọi các xã thuộc h. Nguyên Bình (Cao Bằng), h. Châu Giang (Hưng Yên), h. Phổ Yên (Thái Nguyên), h. Thạch Thành (Thanh Hoá), h. Gò Công Tây (Tiền Giang)
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thành công


Thành Công có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thành công


Thành Công (chữ Hán 成公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thành công


Thành công là một kết quả tốt mà mình đạt được ,hay là hoàn thành một dự định nào đó mà mình đã đặt ra.
tô vũ trịnh - 2015-06-13

7

0 Thumbs up   4 Thumbs down

thành công


đg. (hoặc d.). Đạt được kết quả, mục đích như dự định; trái với thất bại. Thí nghiệm thành công. Chúc mừng thành công của hội nghị.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thành lập ngọc bội >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa