Ý nghĩa của từ thành lập là gì:
thành lập nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ thành lập. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thành lập mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

thành lập


Dựng nên: Thành lập một trường học.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

thành lập


chính thức lập nên, dựng nên (thường nói về một tổ chức quan trọng) thành lập công ti ngày thành lập nước
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thành lập


Dựng nên. | : '''''Thành lập''' một trường học.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thành lập


(xã) h. Lương Sơn, t. Hoà Bình
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thành lập


(xã) h. Lương Sơn, t. Hoà Bình. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Thành Lập". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Thành Lập": . thành lập Thành Lập. Những từ có chứa "Thành Lập": . thành [..]
Nguồn: vdict.com

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thành lập


Thành Lập là một xã thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam. Xã Thành Lập có diện tích 11,4 km², dân số năm 1999 là 3031 người, mật độ dân số đạt 266 người/km². [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< ngạt ngào thành công >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa