1 |
ngọc bội Đồ đeo bằng ngọc. Ngb. Người có đức hạnh, đáng quý. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Chẳng sân '''ngọc bội''' cũng phường kim môn (Truyện Kiều)''
|
2 |
ngọc bộiĐồ đeo bằng ngọc, chỉ hạng người quân tử, hạng người đã hiển đạt và có quan chứcLời sớ sách Lễ Ký: Tự sĩ dĩ thương giai hữu ngọc bội." (Các quan từ hàng sĩ trở lên đều có đeo đồ trang sức bằng ngọc)Ki [..]
|
3 |
ngọc bộiĐồ đeo bằng ngọc, chỉ hạng người quân tử, hạng người đã hiển đạt và có quan chức Lời sớ sách Lễ Ký: Tự sĩ dĩ thương giai hữu ngọc bội." (Các quan từ hàng sĩ trở lên đều có đeo đồ trang sức bằng ngọc) Kiều: Nàng rằng: "Trộm liếc dung quang" Chẳng sàng ngọc bội cũng phường kim môn [..]
|
4 |
ngọc bộiĐồ đeo bằng ngọc. Ngb. Người có đức hạnh, đáng quý (cũ): Chẳng sân ngọc bội cũng phường kim môn (K).
|
5 |
ngọc bội(Từ cũ) đồ trang sức bằng ngọc, thường để đeo ở cổ; cũng dùng để chỉ người đức hạnh, đáng quý miếng ngọc bội "Nàng rằng: Trộm liếc dung quang, Chẳng sân ngọc bội [..]
|
<< thành công | thuận lợi >> |