1 |
temple Đền, điện, miếu, thánh thất, thánh đường. | Thái dương. | Cái căng vải (trong khung cửi).
|
2 |
temple['templ]|danh từ đền, điện, miếu, thánh thất, thánh đường (giải phẫu) thái dương cái căng vải (trong khung cửi)Chuyên ngành Anh - Việt
|
3 |
temple thái dương
|
4 |
templeDanh từ: đền, chùa (nơi xây lên để thờ tụng, tôn thờ và cầu nguyện về tôn giáo, tín ngưỡng) Trên thế giới có rất nhiều ngôi đền nổi tiếng và lâu đời như đền Ornate Hindu, Somnath Mahadev và Bangkok City,... Những ngôi đền có thể xây theo từng kích thước lớn nhỏ khác nhau nhưng bắt buộc phải giữ được sự tôn nghiêm nơi đó.
|
<< teller | tense >> |