Ý nghĩa của từ tay vịn là gì:
tay vịn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tay vịn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tay vịn mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tay vịn


Bộ phận để vịn khi lên xuống, qua lại. | : '''''Tay vịn''' cầu thang.'' | : '''''Tay vịn''' bao lơn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tay vịn


dt. Bộ phận để vịn khi lên xuống, qua lại: tay vịn cầu thang tay vịn bao lơn.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tay vịn


bộ phận để vịn tay vào khi lên xuống tay vịn cầu thang "Thương em không quản xa gần, Cầu không tay vịn cũng lần tới nơi." (Cdao)
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tay vịn


dt. Bộ phận để vịn khi lên xuống, qua lại: tay vịn cầu thang tay vịn bao lơn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tay ngang tay áo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa