1 |
tay trongd. (kng.). Người ở bên trong một tổ chức nào đó mà giúp đỡ cho người bên ngoài, trong quan hệ với người bên ngoài ấy. Nhờ có tay trong cho biết tình hình.
|
2 |
tay trong(Khẩu ngữ) người trong một tổ chức nào đó giúp đỡ ngầm cho người hoặc tổ chức khác (thường là đối đầu) có tay trong lo lót cài người làm [..]
|
3 |
tay trong . Người ở bên trong một tổ chức nào đó mà giúp đỡ cho người bên ngoài, trong quan hệ với người bên ngoài ấy. | : ''Nhờ có '''tay trong''' cho biết tình hình.'' [..]
|
4 |
tay trongd. (kng.). Người ở bên trong một tổ chức nào đó mà giúp đỡ cho người bên ngoài, trong quan hệ với người bên ngoài ấy. Nhờ có tay trong cho biết tình hình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tay tron [..]
|
<< tao đàn | thay mặt >> |