Ý nghĩa của từ tay trắng là gì:
tay trắng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tay trắng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tay trắng mình

1

9 Thumbs up   6 Thumbs down

tay trắng


d. Tình trạng không có chút vốn liếng, của cải gì. Từ tay trắng mà làm nên. Tay trắng vẫn hoàn tay trắng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tay trắng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tay trắn [..]
Nguồn: vdict.com

2

10 Thumbs up   7 Thumbs down

tay trắng


tình trạng không có chút vốn liếng, của cải gì trong tay tay trắng lập nghiệp "Số giàu tay trắng cũng giàu, Số nghèo chín đụn mười tr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

7 Thumbs up   5 Thumbs down

tay trắng


d. Tình trạng không có chút vốn liếng, của cải gì. Từ tay trắng mà làm nên. Tay trắng vẫn hoàn tay trắng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

6 Thumbs up   7 Thumbs down

tay trắng


Tình trạng không có chút vốn liếng, của cải gì. | : ''Từ '''tay trắng''' mà làm nên.'' | : '''''Tay trắng''' vẫn hoàn '''tay trắng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

3 Thumbs up   4 Thumbs down

tay trắng


chưa làm nên việc j đó
Ẩn danh - 2015-11-09





<< tay sai tham gia >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa