Ý nghĩa của từ tay sai là gì:
tay sai nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tay sai. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tay sai mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

tay sai


Kẻ chịu cho kẻ khác sai khiến làm những việc phi nghĩa. | : ''Làm '''tay sai''' cho giặc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tay sai


d. Kẻ chịu cho kẻ khác sai khiến làm những việc phi nghĩa. Làm tay sai cho giặc.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tay sai


d. Kẻ chịu cho kẻ khác sai khiến làm những việc phi nghĩa. Làm tay sai cho giặc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tay sai


kẻ chịu để cho kẻ khác sai khiến làm những việc phi nghĩa làm tay sai cho giặc bọn tay sai
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tay nải tay trắng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa