Ý nghĩa của từ tay nải là gì:
tay nải nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tay nải. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tay nải mình

1

18 Thumbs up   3 Thumbs down

tay nải


túi vải may theo lối xưa, có dạng như một cái bọc, có quai đeo, dùng đựng đồ mang đi đường buộc tay nải quàng tay nải lên vai Đồng nghĩa: tay đẫy [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

9 Thumbs up   4 Thumbs down

tay nải


d. Túi vải có quai đeo, dùng đựng đồ mang đi đường. Buộc lại tay nải. Đeo tay nải.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

7 Thumbs up   3 Thumbs down

tay nải


Túi vải có quai đeo, dùng đựng đồ mang đi đường. | : ''Buộc lại '''tay nải'''.'' | : ''Đeo '''tay nải'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

5 Thumbs up   5 Thumbs down

tay nải


d. Túi vải có quai đeo, dùng đựng đồ mang đi đường. Buộc lại tay nải. Đeo tay nải.
Nguồn: vdict.com





<< tay nghề tay sai >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa