Ý nghĩa của từ tay nghề là gì:
tay nghề nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tay nghề. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tay nghề mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tay nghề


Khả năng nghề nghiệp.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tay nghề


d. Khả năng nghề nghiệp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tay nghề


d. Khả năng nghề nghiệp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tay nghề". Những từ có chứa "tay nghề" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . nghề nghỉ ý nghĩa nghĩ nghĩa vụ ngh [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tay nghề


trình độ, khả năng về nghề nghiệp tay nghề còn non nâng cao tay nghề
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tay nghề


Tay nghề là 1 khả năng của 1 nghề nghiệp nào đó (vd: võ nghệ là tay nghề của anh ấy, chị ấy có tay nghề uốn tóc rất giỏi,...)
Anny Quý - 2015-12-05





<< tay chơi tay nải >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa