Ý nghĩa của từ tao ngộ là gì:
tao ngộ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tao ngộ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tao ngộ mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

tao ngộ


Gặp gỡ tình cờ. | : ''Duyên '''tao ngộ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tao ngộ


(Từ cũ, Văn chương) gặp gỡ tình cờ duyên tao ngộ Đồng nghĩa: tao phùng
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tao ngộ


đgt. Gặp gỡ tình cờ: duyên tao ngộ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tao ngộ


đgt. Gặp gỡ tình cờ: duyên tao ngộ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tao ngộ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tao ngộ": . tao ngộ Tào Nga
Nguồn: vdict.com





<< tang tóc tay ngang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa