1 |
tan tác Tan rời ra mỗi nơi một mảnh, mỗi nơi một phần một cách hỗn loạn. | : ''Đàn gà chạy '''tan tác''' mỗi con một nơi .'' | : ''Giặc bị truy kích chạy '''tan tác''' vào rừng.'' [..]
|
2 |
tan táctt. Tan rời ra mỗi nơi một mảnh, mỗi nơi một phần một cách hỗn loạn: Đàn gà chạy tan tác mỗi con một nơi Giặc bị truy kích chạy tan tác vào rừng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tan tác". Những t [..]
|
3 |
tan tácrời rã, tả tơi mỗi nơi một mảnh, mỗi nơi một ít hoa rụng tan tác thua trận, quân lính chạy tan tác
|
4 |
tan táctt. Tan rời ra mỗi nơi một mảnh, mỗi nơi một phần một cách hỗn loạn: Đàn gà chạy tan tác mỗi con một nơi Giặc bị truy kích chạy tan tác vào rừng.
|
<< tai ách | tang chế >> |