Ý nghĩa của từ tan tác là gì:
tan tác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tan tác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tan tác mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tan tác


Tan rời ra mỗi nơi một mảnh, mỗi nơi một phần một cách hỗn loạn. | : ''Đàn gà chạy '''tan tác''' mỗi con một nơi .'' | : ''Giặc bị truy kích chạy '''tan tác''' vào rừng.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tan tác


tt. Tan rời ra mỗi nơi một mảnh, mỗi nơi một phần một cách hỗn loạn: Đàn gà chạy tan tác mỗi con một nơi Giặc bị truy kích chạy tan tác vào rừng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tan tác". Những t [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tan tác


rời rã, tả tơi mỗi nơi một mảnh, mỗi nơi một ít hoa rụng tan tác thua trận, quân lính chạy tan tác
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

tan tác


tt. Tan rời ra mỗi nơi một mảnh, mỗi nơi một phần một cách hỗn loạn: Đàn gà chạy tan tác mỗi con một nơi Giặc bị truy kích chạy tan tác vào rừng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tai ách tang chế >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa