1 |
tan nát Biến thành những mảnh vụn, không dùng được nữa; tiêu tán. | : ''Thành phố '''tan nát''' sau cơn động đất.'' | : ''Tiêu '''tan nát''' cả qũy.''
|
2 |
tan nátBiến thành những mảnh vụn, không dùng được nữa ; tiêu tán : Thành phố tan nát sau cơn động đất ; Tiêu tan nát cả qũy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tan nát". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
|
3 |
tan nátBiến thành những mảnh vụn, không dùng được nữa ; tiêu tán : Thành phố tan nát sau cơn động đất ; Tiêu tan nát cả qũy.
|
4 |
tan nátở trạng thái bị phá huỷ hoàn toàn, đến mức như chỉ còn là những mảnh vỡ vụn gia đình tan nát "Bốn giây như khóc như than, Khiế [..]
|
<< sự kiện | tai biến >> |