Ý nghĩa của từ tan nát là gì:
tan nát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tan nát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tan nát mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tan nát


Biến thành những mảnh vụn, không dùng được nữa; tiêu tán. | : ''Thành phố '''tan nát''' sau cơn động đất.'' | : ''Tiêu '''tan nát''' cả qũy.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tan nát


Biến thành những mảnh vụn, không dùng được nữa ; tiêu tán : Thành phố tan nát sau cơn động đất ; Tiêu tan nát cả qũy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tan nát". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tan nát


Biến thành những mảnh vụn, không dùng được nữa ; tiêu tán : Thành phố tan nát sau cơn động đất ; Tiêu tan nát cả qũy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tan nát


ở trạng thái bị phá huỷ hoàn toàn, đến mức như chỉ còn là những mảnh vỡ vụn gia đình tan nát "Bốn giây như khóc như than, Khiế [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sự kiện tai biến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa