Ý nghĩa của từ sự kiện là gì:
sự kiện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sự kiện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sự kiện mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sự kiện


sự việc có ý nghĩa ít nhiều quan trọng đã xảy ra những sự kiện lịch sử sự kiện đáng ghi nhớ
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sự kiện


Việc quan trọng xảy ra. | : ''Cách mạng tháng.'' | : ''Tám là một '''sự kiện''' lịch sử lớn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sự kiện


Việc quan trọng xảy ra : Cách mạng tháng Tám là một sự kiện lịch sử lớn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sự kiện". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sự kiện": . sâu kín sở kiến sự kiện [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sự kiện


Việc quan trọng xảy ra : Cách mạng tháng Tám là một sự kiện lịch sử lớn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sự kiện


Trong lí thuyết xác suất, một biến cố (event) là một tập các kết quả đầu ra (outcomes) (hay còn gọi là một tập con của không gian mẫu) mà tương ứng với nó người ta sẽ gán kèm với một số thực (hay còn [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< tang chứng tan nát >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa