1 |
sự kiệnsự việc có ý nghĩa ít nhiều quan trọng đã xảy ra những sự kiện lịch sử sự kiện đáng ghi nhớ
|
2 |
sự kiện Việc quan trọng xảy ra. | : ''Cách mạng tháng.'' | : ''Tám là một '''sự kiện''' lịch sử lớn.''
|
3 |
sự kiệnViệc quan trọng xảy ra : Cách mạng tháng Tám là một sự kiện lịch sử lớn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sự kiện". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sự kiện": . sâu kín sở kiến sự kiện [..]
|
4 |
sự kiệnViệc quan trọng xảy ra : Cách mạng tháng Tám là một sự kiện lịch sử lớn.
|
5 |
sự kiệnTrong lí thuyết xác suất, một biến cố (event) là một tập các kết quả đầu ra (outcomes) (hay còn gọi là một tập con của không gian mẫu) mà tương ứng với nó người ta sẽ gán kèm với một số thực (hay còn [..]
|
<< tang chứng | tan nát >> |