1 |
take offCụm động từ: cởi Ví dụ 1: Làm ơn cởi giầy trước khi vào phòng. (Please take off your shoes before entering the room.) Ví dụ 2: Tại sao bạn lại cởi áo khoác ra vậy, bạn sẽ bị lạnh đó? (Why do you take off the coat, it will be cold?)
|
2 |
take off(cụm danh từ) -(máy bay) cất cánh. The plane has taken off regardless of the fog. (máy bay đã cất cánh bất chấp màn sương mù) - (công ty, doanh nghiệp, sản phẩm) làm ăn phát đạt, thành công, được ưa chuộng. The new product of this company has incredibly taken off. (Loại sản phẩm mới của côn ty được ưa chuộng đến không ngờ)
|
<< in terms of | okie dokie >> |