1 |
okie dokie(thân mật) (có nghĩa như từ OK, Okie) được dùng để biểu lộ sự đồng ý, đồng tình, tán thành (nhiều khi cũng được dùng là Okie Doke) A: Pick me up at 6. B: Okie dokie.
|
2 |
okie dokie+ là một trạng từ biểu thị sự đồng tình, đống ý + giống như từ okie (được, ổn, đạt chuẩn) + là một cụm từ được sử dụng để biệu thi sự không quan tâm
|
<< take off | zawsze in love >> |