Ý nghĩa của từ tai mắt là gì:
tai mắt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tai mắt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tai mắt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tai mắt


Người giúp vào việc theo dõi tình hình để phản ảnh. | Người có danh vọng (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tai mắt


d. 1. Người giúp vào việc theo dõi tình hình để phản ảnh. 2. Người có danh vọng (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tai mắt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tai mắt": . tai mắt tái m [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tai mắt


d. 1. Người giúp vào việc theo dõi tình hình để phản ảnh. 2. Người có danh vọng (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tai mắt


tai và mắt (nói khái quát); thường dùng để ví người chuyên đi nghe ngóng, dò la, tìm hiểu tin tức hoặc tình hình để c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ta thán tai nạn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa