Ý nghĩa của từ tai họa là gì:
tai họa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tai họa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tai họa mình

1

3 Thumbs up   3 Thumbs down

tai họa


tai hoạ dt. Điều không may, gây ra sự đau khổ, mất mát lớn: khắc phục những tai hoạ của bão lụt gây nên gặp nhiều tai hoạ tai hoạ bất kì.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   4 Thumbs down

tai họa


Điều không may, gây ra sự đau khổ, mất mát lớn. | :''Khắc phục những '''tai hoạ''' của bão lụt gây nên. | :''Gặp nhiều '''tai hoạ'''.'' | :'''''Tai hoạ''' bất kì. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

tai họa


tai hoạ dt. Điều không may, gây ra sự đau khổ, mất mát lớn: khắc phục những tai hoạ của bão lụt gây nên gặp nhiều tai hoạ tai hoạ bất kì.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tai họa". Những từ phát â [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

tai họa


là sự cố không may xảy rá
Ẩn danh - 2015-02-15





<< trọn vẹn nấu nướng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa