Ý nghĩa của từ nấu nướng là gì:
nấu nướng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nấu nướng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nấu nướng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nấu nướng


Làm việc bếp núc nói chung. | :''Cô ta '''nấu nướng''' suốt ngày.'' | Công việc bếp núc. | :'''''Nấu nướng''' là sở thích của anh ta.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nấu nướng


Làm việc bếp nước nói chung.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nấu nướng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nấu nướng": . nấu nướng nhiễu nhương [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nấu nướng


Làm việc bếp nước nói chung.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nấu nướng


nấu thức ăn (nói khái quát) có tài nấu nướng lụi hụi nấu nướng trong bếp Đồng nghĩa: đun nấu, thổi nấu
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tai họa quy cách >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa