1 |
tai ác Có tác dụng gây nhiều tai hại, đáng nguyền rủa. | : ''Trận mưa đá '''tai ác''' làm dập nát hoa màu.''
|
2 |
tai áct. Có tác dụng gây nhiều tai hại, đáng nguyền rủa. Trận mưa đá tai ác làm dập nát hoa màu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tai ác". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tai ác": . tai ác tài [..]
|
3 |
tai áct. Có tác dụng gây nhiều tai hại, đáng nguyền rủa. Trận mưa đá tai ác làm dập nát hoa màu.
|
4 |
tai ácrất tai hại, đáng nguyền rủa căn bệnh tai ác bị đòn oan vì trò đùa tai ác Đồng nghĩa: quái ác
|
<< tai tái | tan rã >> |