1 |
tai tái Xanh xao, mất sắc. | : ''Mặt '''tai tái'''.'' | Hơi chín, còn sống nhiều. | : ''Thịt '''tai tái'''.''
|
2 |
tai táit. 1. Xanh xao, mất sắc: Mặt tai tái. 2. Hơi chín, còn sống nhiều: Thịt tai tái.
|
3 |
tai táit. 1. Xanh xao, mất sắc: Mặt tai tái. 2. Hơi chín, còn sống nhiều: Thịt tai tái.
|
4 |
tai táihơi tái nước da tai tái giá chần tai tái
|
<< tai quái | tai ác >> |