Ý nghĩa của từ tai tái là gì:
tai tái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tai tái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tai tái mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tai tái


Xanh xao, mất sắc. | : ''Mặt '''tai tái'''.'' | Hơi chín, còn sống nhiều. | : ''Thịt '''tai tái'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tai tái


t. 1. Xanh xao, mất sắc: Mặt tai tái. 2. Hơi chín, còn sống nhiều: Thịt tai tái.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tai tái


t. 1. Xanh xao, mất sắc: Mặt tai tái. 2. Hơi chín, còn sống nhiều: Thịt tai tái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tai tái


hơi tái nước da tai tái giá chần tai tái
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tai quái tai ác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa