Ý nghĩa của từ tự trọng là gì:
tự trọng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 17 ý nghĩa của từ tự trọng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tự trọng mình

1

376 Thumbs up   105 Thumbs down

tự trọng


-Tự trọng là biết coi trọng và giữ gìn phẩm cách, biết điều chỉnh hành vi của mình phù hợp với các chuẩn mực xã hội, biểu hiện ở chỗ:cư xử đàng hoàng, đúng mực, biết giữ lời hứa và luôn làm tròn nhiệm vụ của mình, không để người khác nhắc nhở, chê trách.
-
Thong - 2014-11-30

2

220 Thumbs up   101 Thumbs down

tự trọng


coi trọng và giữ gìn phẩm cách, danh dự của mình lòng tự trọng người biết tự trọng Đồng nghĩa: tự tôn
Nguồn: tratu.soha.vn

3

125 Thumbs up   65 Thumbs down

tự trọng


coi trọng và giữ gìn phẩm chất của mình
không có tên - 2015-05-18

4

125 Thumbs up   77 Thumbs down

tự trọng


tin vào bản thân minh , coi trọng và gữ gìn phẩm giá của mình.
ải - 2015-10-05

5

136 Thumbs up   89 Thumbs down

tự trọng


đg. Coi trọng và giữ gìn phẩm cách, danh dự của mình. Một người biết tự trọng. Chạm lòng tự trọng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tự trọng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tự trọng":  [..]
Nguồn: vdict.com

6

97 Thumbs up   72 Thumbs down

tự trọng


Ý nghĩa của tự trọng là phẩm chất đạo đức của mỗi người.
Giúp ta có nghị lực vượt qua khó khăn,hoàn thành tốt nhiệm vụ.
Ẩn danh - 2015-12-08

7

93 Thumbs up   69 Thumbs down

tự trọng


tự trọng là coi trọng và giữ gìn phẩm cách , danh dự của mình. Việc coi mình có giá trị, biết giữ gìn danh dự, phẩm cách của mình là thái độ sống đúng đắn. Người có lòng tự trọng là người có đạo đức, có thiên lương, có tư tưởng nhân nghĩa, không bao giờ làm điều xấu, việc ác
Ẩn danh - 2016-07-22

8

43 Thumbs up   27 Thumbs down

tự trọng


Ý nghĩa của tự trọng là: là phẩm chất đạo đức cao quý, giúp con người có nghị lực nâng cao phẩm giá, uy tín cá nhân được tôn trọng quý mến
susu phạm - 2019-11-06

9

88 Thumbs up   74 Thumbs down

tự trọng


Coi trọng và giữ gìn phẩm cách, danh dự của mình. | : ''Một người biết '''tự trọng'''.'' | : ''Chạm lòng '''tự trọng'''.'' | Có lòng tự trọng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

10

42 Thumbs up   29 Thumbs down

tự trọng


10. tu trong
tu trong la tin vao ban than minh va pham gia cua minh ,danh
du cua minh.
pham hong anh - 2016-11-28

11

41 Thumbs up   28 Thumbs down

tự trọng


giúp con người có nghị lực vượt qua khó khăn để hoàn thành nhiệm vụ , có ý chí vươn lên để tự hoàn thiện mình
Ẩn danh - 2017-12-19

12

39 Thumbs up   27 Thumbs down

tự trọng


Tự trọng là coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình
2009 - 2019-06-04

13

36 Thumbs up   24 Thumbs down

tự trọng


Tự trọng là coi trọng và giữ gìn phẩm cách , danh dự của mình
Thảo Nguyên - 2019-06-04

14

35 Thumbs up   24 Thumbs down

tự trọng


là sự tự nhận thức giá trị của bàn thân,coi tronhj giá trị và phát huy giá trị ấy
Ngọc Hường - 2019-06-04

15

75 Thumbs up   66 Thumbs down

tự trọng


đg. Coi trọng và giữ gìn phẩm cách, danh dự của mình. Một người biết tự trọng. Chạm lòng tự trọng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

16

37 Thumbs up   29 Thumbs down

tự trọng


Người có lòng tự trọng sẽ được mọi người yêu mến, quý trọng . Giúp ta tiếp tục phấn đấu để hoàn thiện mình
Ẩn danh - 2017-03-05

17

34 Thumbs up   32 Thumbs down

tự trọng


tu trong la coi trong va giu gin pham gia cua minh
sakura - 2017-11-15





<< ốp ngựa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa