1 |
ngựaám chỉ gái chảnh, điệu, hay trau chuốt hình thức ( người miền Nam đặc biệt rất hay dùng từ này ) - khi nói thì người ta thường khéo dài nhấn mạnh từ ngựa để thể hiện cảm xúc :))
|
2 |
ngựa1 dt. 1. Thú chân guốc, chân chỉ có một ngón, chạy nhanh, nuôi để cưỡi, để kéo xe: xe ngựa Ngựa non háu đá. 2. Mã lực: xe dùng máy mười ngựa. 3. Dụng cụ thể dục, có bốn chân, có hình tựa con ngựa, dùn [..]
|
3 |
ngựaNgựa (danh pháp hai phần: Equus caballus) là một loài động vật có vú trong họ Equidae, bộ Perissodactyla. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758., và là một trong số 8 phân loài còn sinh tồn cho tới ng [..]
|
4 |
ngựa1 dt. 1. Thú chân guốc, chân chỉ có một ngón, chạy nhanh, nuôi để cưỡi, để kéo xe: xe ngựa Ngựa non háu đá. 2. Mã lực: xe dùng máy mười ngựa. 3. Dụng cụ thể dục, có bốn chân, có hình tựa con ngựa, dùng để tập nhảy: nhảy ngựa. 2 dt. Phản: kê ngựa ngựa gỗ.
|
5 |
ngựađộng vật lớn và có móng.
|
6 |
ngựathú có guốc, cổ có bờm, chân chỉ có một ngón, chạy nhanh, nuôi để cưỡi, để kéo xe bờm ngựa cưỡi ngựa xem hoa (tng) (Khẩu ngữ) sức ngựa (nói [..]
|
7 |
ngựaassa (nam), turaga (nam), vājī (nam)
|
<< tự trọng | ngừa >> |