1 |
ốp Mớ nhỏ vừa một chét tay. | : ''Một '''ốp''' mạ.'' | Lép; Không được chắc. | : ''Cua bể '''ốp'''.'' | Kèm sát để giục làm nhanh một việc gì. | : ''Hắn mà '''ốp''' việc thì không một tội nhân nào có [..]
|
2 |
ốp1 dt Mớ nhỏ vừa một chét tay: Một ốp mạ.2 đgt Kèm sát để giục làm nhanh một việc gì: Hắn mà ốp việc thì không một tội nhân nào có thể lờ vờ (Ng-hồng).3 đgt áp vào: ốp đá hoa cương vào tường.4 tt Lép; [..]
|
3 |
ốp1 dt Mớ nhỏ vừa một chét tay: Một ốp mạ. 2 đgt Kèm sát để giục làm nhanh một việc gì: Hắn mà ốp việc thì không một tội nhân nào có thể lờ vờ (Ng-hồng). 3 đgt áp vào: ốp đá hoa cương vào tường. 4 tt Lép; Không được chắc: Cua bể ốp.
|
4 |
ốpXuất phát trong game Đế chế ra,khi mà có 2 đến 3 nhà cùng quây vào đánh bạn Từ này được dùng khi chỉ sự đánh hội đồng,hoặc dốc hết tài sản vào vấn đề gì đấy
|
5 |
ốplàm cho áp sát và gắn chặt vào bề mặt một vật khác, làm thành thêm một lớp bên ngoài tường ốp đá (Khẩu ngữ) kèm [..]
|
<< ngửa | tự trọng >> |