1 |
ngửa Phơi mặt lên trên, trái với sấp. | : ''Đồng tiền '''ngửa'''.'' | : ''Ngã '''ngửa'''.''
|
2 |
ngửat. Phơi mặt lên trên, trái với sấp: Đồng tiền ngửa; Ngã ngửa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngửa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngửa": . nga ngà ngả ngã nghĩa ngoa ngủ gà ngừa ngửa [..]
|
3 |
ngửat. Phơi mặt lên trên, trái với sấp: Đồng tiền ngửa; Ngã ngửa.
|
4 |
ngửaở tư thế mặt và phần trước cơ thể ở bên trên, gáy và lưng ở bên dưới nằm ngửa ngã ngửa Trái nghĩa: sấp ở vị trí phía mặt hay ph&iacut [..]
|
<< trân trọng | ốp >> |