Ý nghĩa của từ trân trọng là gì:
trân trọng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ trân trọng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trân trọng mình

1

76 Thumbs up   9 Thumbs down

trân trọng


trân trọng là sự giữ gìn,kính nể với một vật, hay một người mà đối với ta rất quan trọng
kim hà - 2018-06-02

2

39 Thumbs up   4 Thumbs down

trân trọng


Trân trọng là nâng niu, yêu thương , giữ gìn, kính nể , tôn trọng dành cho những thứ mà ta xem đó là” tình yêu” có thể là tình yêu gia đình, cha mẹ, con cái, tình yêu đôi lứa, hay lớn hơn là yêu quê hương đất nước hay chỉ đơn giản là những món quà từ người mình quý mến và đặc biệt là biết trân trọng giá trị của bản thân.
Cute hihii - 2020-09-10

3

25 Thumbs up   17 Thumbs down

trân trọng


Tỏ ý quý, coi trọng. | :'''''Trân trọng''' tiếng nói dân tộc.'' | :''Tấm ảnh được giữ gìn '''trân trọng''' như một báu vật. | :''Xin gửi lời chào '''trân trọng'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

24 Thumbs up   18 Thumbs down

trân trọng


tỏ ý quý, coi trọng trân trọng kỉ vật của tổ tiên xin trân trọng cảm ơn!
Nguồn: tratu.soha.vn

5

14 Thumbs up   10 Thumbs down

trân trọng


đg. Tỏ ý quý, coi trọng. Trân trọng tiếng nói dân tộc. Tấm ảnh được giữ gìn trân trọng như một báu vật. Xin gửi lời chào trân trọng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trân trọng". Những từ phát âm/ [..]
Nguồn: vdict.com

6

12 Thumbs up   15 Thumbs down

trân trọng


đg. Tỏ ý quý, coi trọng. Trân trọng tiếng nói dân tộc. Tấm ảnh được giữ gìn trân trọng như một báu vật. Xin gửi lời chào trân trọng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

7 Thumbs up   32 Thumbs down

trân trọng


Trân trọng là vứt bỏ tất cả mọi thứ xung quanh ta, hướng tới những gì có lợi cho bản thân mình
Cô thắm - 2019-10-01





<< 492 ngửa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa