1 |
trân trọngtrân trọng là sự giữ gìn,kính nể với một vật, hay một người mà đối với ta rất quan trọng
|
2 |
trân trọngTrân trọng là nâng niu, yêu thương , giữ gìn, kính nể , tôn trọng dành cho những thứ mà ta xem đó là” tình yêu” có thể là tình yêu gia đình, cha mẹ, con cái, tình yêu đôi lứa, hay lớn hơn là yêu quê hương đất nước hay chỉ đơn giản là những món quà từ người mình quý mến và đặc biệt là biết trân trọng giá trị của bản thân.
|
3 |
trân trọng Tỏ ý quý, coi trọng. | :'''''Trân trọng''' tiếng nói dân tộc.'' | :''Tấm ảnh được giữ gìn '''trân trọng''' như một báu vật. | :''Xin gửi lời chào '''trân trọng'''.'' [..]
|
4 |
trân trọngtỏ ý quý, coi trọng trân trọng kỉ vật của tổ tiên xin trân trọng cảm ơn!
|
5 |
trân trọngđg. Tỏ ý quý, coi trọng. Trân trọng tiếng nói dân tộc. Tấm ảnh được giữ gìn trân trọng như một báu vật. Xin gửi lời chào trân trọng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trân trọng". Những từ phát âm/ [..]
|
6 |
trân trọngđg. Tỏ ý quý, coi trọng. Trân trọng tiếng nói dân tộc. Tấm ảnh được giữ gìn trân trọng như một báu vật. Xin gửi lời chào trân trọng.
|
7 |
trân trọngTrân trọng là vứt bỏ tất cả mọi thứ xung quanh ta, hướng tới những gì có lợi cho bản thân mình
|
<< 492 | ngửa >> |