Ý nghĩa của từ tỳ bà là gì:
tỳ bà nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ tỳ bà. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tỳ bà mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

tỳ bà


Nhót tây, tỳ bà, hay lô quất (danh pháp hai phần: Eriobotrya japonica) là một loài cây mộc, cho trái ăn được thuộc họ Rosaceae. Bản địa của cây nhót tây là miền Hoa Nam nhưng đã được trồng hơn 1.000 n [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tỳ bà


Tỳ bà trong tiếng Việt có thể là: Tỳ bà là nhạc cụ truyền thống của dân tộc. Tỳ bà là một loài cây mộc, cho trái ăn được thuộc họ Rosaceae.
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tỳ bà


tên một loại đàn của phụ nữ dùng. Đây là chiếc đàn mà Chiêu Quân thường khảy rất hay. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tỳ bà". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tỳ bà": . Tạ Bú tài ba tài b [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tỳ bà


tên một loại đàn của phụ nữ dùng. Đây là chiếc đàn mà Chiêu Quân thường khảy rất hay
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tỳ bà


Thứ nhạc cụ cổ hình quả bầu, mặt phẳng, cổ dài.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tỳ bà


Đàn tỳ bà hay tỳ bà là tên gọi một nhạc cụ dây gẩy của người phương Đông, qua thời gian dài sử dụng nó đã được bản địa hóa khác nhau tuỳ theo từng vùng hoặc từng quốc gia. Tỳ bà đã xuất hiện rất sớm ở [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

2 Thumbs up   3 Thumbs down

tỳ bà


Thứ nhạc cụ cổ hình quả bầu, mặt phẳng, cổ dài.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< uyên tự tình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa