1 |
tỳ bàNhót tây, tỳ bà, hay lô quất (danh pháp hai phần: Eriobotrya japonica) là một loài cây mộc, cho trái ăn được thuộc họ Rosaceae. Bản địa của cây nhót tây là miền Hoa Nam nhưng đã được trồng hơn 1.000 n [..]
|
2 |
tỳ bàTỳ bà trong tiếng Việt có thể là:
Tỳ bà là nhạc cụ truyền thống của dân tộc.
Tỳ bà là một loài cây mộc, cho trái ăn được thuộc họ Rosaceae.
|
3 |
tỳ bàtên một loại đàn của phụ nữ dùng. Đây là chiếc đàn mà Chiêu Quân thường khảy rất hay. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tỳ bà". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tỳ bà": . Tạ Bú tài ba tài b [..]
|
4 |
tỳ bàtên một loại đàn của phụ nữ dùng. Đây là chiếc đàn mà Chiêu Quân thường khảy rất hay
|
5 |
tỳ bàThứ nhạc cụ cổ hình quả bầu, mặt phẳng, cổ dài.
|
6 |
tỳ bàĐàn tỳ bà hay tỳ bà là tên gọi một nhạc cụ dây gẩy của người phương Đông, qua thời gian dài sử dụng nó đã được bản địa hóa khác nhau tuỳ theo từng vùng hoặc từng quốc gia. Tỳ bà đã xuất hiện rất sớm ở [..]
|
7 |
tỳ bà Thứ nhạc cụ cổ hình quả bầu, mặt phẳng, cổ dài.
|
<< uyên | tự tình >> |