1 |
tự tìnhBày tỏ tình cảm của mình với người mình yêu: Băng mình lên trước đài trang tự tình (K).
|
2 |
tự tìnhTu tinh la boc lo tam tinh cam xuc. Tu minh doi thoai vs minh
|
3 |
tự tìnhTự tình là bày tỏ tình cảm của mình với người mình yêu nhưng họ không yêu mình như mình yêu họ Như tự biên tự diễn trong tình cảm.
|
4 |
tự tìnhChuyện trò, bày tỏ tâm tình
|
5 |
tự tìnhChuyện trò, bày tỏ tâm tình. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tự tình". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tự tình": . tả tình tài tình tảo thanh tạo thành Táy Thanh Thái Thành Thái Thịnh th [..]
|
6 |
tự tìnhnhư tình tự "Mảng tin xiết nỗi kinh hoàng, Băng mình lẻn trước đài trang tự tình." (TKiều) Tính từ (Phương ngữ) rách bươm, rách mướp q [..]
|
7 |
tự tình Bày tỏ tình cảm của mình với người mình yêu. | : ''Băng mình lên trước đài trang '''tự tình''' (Truyện Kiều)''
|
<< tỳ bà | can chi >> |