Ý nghĩa của từ tự tình là gì:
tự tình nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ tự tình. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tự tình mình

1

20 Thumbs up   9 Thumbs down

tự tình


Bày tỏ tình cảm của mình với người mình yêu: Băng mình lên trước đài trang tự tình (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

15 Thumbs up   8 Thumbs down

tự tình


Tu tinh la boc lo tam tinh cam xuc. Tu minh doi thoai vs minh
phátlâm - 2014-09-28

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tự tình


Tự tình là bày tỏ tình cảm của mình với người mình yêu nhưng họ không yêu mình như mình yêu họ
Như tự biên tự diễn trong tình cảm.
Ẩn danh - 2019-06-04

4

9 Thumbs up   9 Thumbs down

tự tình


Chuyện trò, bày tỏ tâm tình
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

10 Thumbs up   11 Thumbs down

tự tình


Chuyện trò, bày tỏ tâm tình. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tự tình". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tự tình": . tả tình tài tình tảo thanh tạo thành Táy Thanh Thái Thành Thái Thịnh th [..]
Nguồn: vdict.com

6

6 Thumbs up   8 Thumbs down

tự tình


như tình tự "Mảng tin xiết nỗi kinh hoàng, Băng mình lẻn trước đài trang tự tình." (TKiều) Tính từ (Phương ngữ) rách bươm, rách mướp q [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

7

11 Thumbs up   14 Thumbs down

tự tình


Bày tỏ tình cảm của mình với người mình yêu. | : ''Băng mình lên trước đài trang '''tự tình''' (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< tỳ bà can chi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa