1 |
can chi Mười hàng can và mười hai hàng chi. | : ''Âm lịch tính theo '''can chi'''.'' | Không hề gì, không việc gì. | : ''Có bầu, có bạn, '''can chi''' tủi (Tản Đà)''
|
2 |
can chiGồm Thiên can và địa chiCan có thập can là 10 dấu hiệu về trời gồm: Giáp, ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỹ, Canh, Tân, Nhâm, QuýChi có thập nhị chi là 12 dấu hiệu thuộc về đất gồm: Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, [..]
|
3 |
can chi1 dt. Mười hàng can và mười hai hàng chi: Âm lịch tính theo can chi. 2 trgt. Không hề gì, không việc gì: Có bầu, có bạn, can chi tủi (Tản-đà).
|
4 |
can chithiên can và địa chi (nói gộp).
|
5 |
can chiCan Chi (Trung: 干支 (Can Chi)/ Gānzhī), đôi khi gọi dài dòng là Thiên Can Địa Chi (Trung: 天干地支 (Thiên Can Địa Chi)/ Tiāngān dìzhī) hay Thập Can Thập Nhị Chi (Trung: 十干十二支 (Thập Can Thập Nhị Chi)/ Shí g [..]
|
6 |
can chiGồm Thiên can và địa chi Can có thập can là 10 dấu hiệu về trời gồm: Giáp, ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỹ, Canh, Tân, Nhâm, Quý Chi có thập nhị chi là 12 dấu hiệu thuộc về đất gồm: Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi Can và Chi chỉ ngày, giờ tháng, năm
|
<< tự tình | tự lập >> |