Ý nghĩa của từ tự lập là gì:
tự lập nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 13 ý nghĩa của từ tự lập. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tự lập mình

1

111 Thumbs up   23 Thumbs down

tự lập


Tự lập là tự làm lấy, tự giải quyết công việc của mình, tự lo liệu, tạo dựng cho cuộc sống của mình; Không trông chờ, dựa dẫm, phụ thuộc vào người khác
Đỗ Thu Thảo - 00:00:00 UTC 11 tháng 12, 2013

2

54 Thumbs up   23 Thumbs down

tự lập


Tự lập là tự làm lấy, tự giải quyết công việc của mình, tự lo liệu, tạo dựng cho cuộc sống của mình; Không trông chờ, dựa dẫm, phụ thuộc vào người khác
Đỗ Thu Thảo - 00:00:00 UTC 11 tháng 12, 2013

3

48 Thumbs up   33 Thumbs down

tự lập


Tự xây dựng lấy cuộc sống cho mình, không ỷ lại, nhờ vả người khác. | : ''Mồ côi từ nhỏ, phải sống '''tự lập'''.'' | : ''Tinh thần '''tự lập'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

32 Thumbs up   30 Thumbs down

tự lập


tự xây dựng lấy cuộc sống cho mình, không ỷ lại, nhờ vả người khác có tính tự lập sống tự lập
Nguồn: tratu.soha.vn

5

3 Thumbs up   3 Thumbs down

tự lập


Tự lập là phải học tập và nghiên cứu khoa học của mình trong một thời gian dài và chính xác nhất
Con bò - 00:00:00 UTC 8 tháng 1, 2021

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tự lập


  • đổi Tự Lập, Mê Linh
  • Nguồn: vi.wikipedia.org

    7

    1 Thumbs up   3 Thumbs down

    tự lập


    (xã) h. Mê Linh, t. Vĩnh Phúc. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Tự Lập". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Tự Lập": . tạo lập thị lập Thọ Lập tư lập tự lập Tự Lập. Những từ có chứa "Tự Lập" [..]
    Nguồn: vdict.com

    8

    1 Thumbs up   3 Thumbs down

    tự lập


    (xã) h. Mê Linh, t. Vĩnh Phúc
    Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

    9

    2 Thumbs up   4 Thumbs down

    tự lập


    Tu la tu chung ta lam moi viec khong phu thuoc vao su giup do cua nguoi khac
    Heo hong - 00:00:00 UTC 9 tháng 12, 2016

    10

    12 Thumbs up   14 Thumbs down

    tự lập


    - Tự lập là tự làm lấy, tự giải quyết công việc của mình, tự lo liệu, tạo dựng cho cuộc sống của mình; không trông chờ, dựa dẫm, phụ thuộc vào người khác.
    Trịnh Công Bắc - 00:00:00 UTC 22 tháng 11, 2014

    11

    11 Thumbs up   17 Thumbs down

    tự lập


    Tự lập la tự làm mọi việc . Không trông chờ vào sự giúp đỡ của người khác . không ỷ lại .Có tinh thần tự lập
    dongga1911 - 00:00:00 UTC 2 tháng 10, 2014

    12

    7 Thumbs up   17 Thumbs down

    tự lập


    Tự lập la tự làm mọi việc . Không trông chờ vào sự giúp đỡ của người khác . không ỷ lại .Có tinh thần tự lập
    Ẩn danh - 00:00:00 UTC 2 tháng 10, 2014

    13

    18 Thumbs up   30 Thumbs down

    tự lập


    đg. Tự xây dựng lấy cuộc sống cho mình, không ỷ lại, nhờ vả người khác. Mồ côi từ nhỏ, phải sống tự lập. Tinh thần tự lập.
    Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





    << can chi canh tân >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa