Ý nghĩa của từ canh tân là gì:
canh tân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ canh tân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa canh tân mình

1

16 Thumbs up   3 Thumbs down

canh tân


. Đổi mới (thường nói về chính trị, xã hội).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

canh tân


(xã) tên gọi các xã thuộc h. Thạch An (Cao Bằng), h. Hưng Hà (Thái Bình)
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

6 Thumbs up   5 Thumbs down

canh tân


đg. (cũ; id.). Đổi mới (thường nói về chính trị, xã hội).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

7 Thumbs up   6 Thumbs down

canh tân


(Từ cũ, Ít dùng) đổi mới (thường nói về chính trị, xã hội).
Nguồn: tratu.soha.vn

5

4 Thumbs up   3 Thumbs down

canh tân


Canh Tân có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

2 Thumbs up   3 Thumbs down

canh tân


(xã) tên gọi các xã thuộc h. Thạch An (Cao Bằng), h. Hưng Hà (Thái Bình). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Canh Tân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Canh Tân": . canh tân Canh Tân Cảnh T [..]
Nguồn: vdict.com





<< tự lập tự cường >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa