Ý nghĩa của từ tự cường là gì:
tự cường nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tự cường. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tự cường mình

1

10 Thumbs up   1 Thumbs down

tự cường


Tự mình hết sức cố gắng để có sức mạnh: Một dân tộc phải tự cường mới giữ được độc lập.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

8 Thumbs up   4 Thumbs down

tự cường


Tự mình hết sức cố gắng để có sức mạnh. | : ''Một dân tộc phải '''tự cường''' mới giữ được độc lập.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

7 Thumbs up   3 Thumbs down

tự cường


tự làm cho mình ngày một mạnh lên, không chịu thua kém người ý thức tự cường dân tộc
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tự cường


(xã) h. Tiên Lãng, tp. Hải Phòng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Tự Cường". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Tự Cường": . tác chừng tài công Táy Chiềng tây cung Thái Công Thái Công Thái [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tự cường


(xã) h. Tiên Lãng, tp. Hải Phòng
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tự cường


Tự Cường là một Xã của huyện Tiên Lãng thuộc thành phố Hải Phòng, Việt Nam. Gồm có 5 Thôn: Sa Đống, Mĩ Khê, Cẩm La, Nhuệ Ngự, Lâm Cao. Tự Cường cùng với Tiên Cường, Đại Thắng được gọi là 3 xã đường [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< canh tân cao minh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa