1 |
tựu trườngHọc sinh đến trường sau thời gian nghỉ hè để làm các công việc chuẩn bị cho ngày khai giảng
|
2 |
tựu trườngNgày tựu trường là ngày học sinh khai giảng sau tháng học hè ở trường
|
3 |
tựu trườngtựu trường là ngày tập trung HS, Sv trược ngày khai giảng để thực hiện nhiệm vụ chuẩ bị cho ngày học đầu tieencuar năm học mợi và chủa bị cho khai giảng năm học mới
|
4 |
tựu trườngTựu trường là ngày đầu tiên đến lớp của học sinh sau những tháng nghỉ hè
|
5 |
tựu trườngLà ngày đầu tiên các bạn học sinh quay trở lại trường sau mấy tháng nghỉ hè. Laf ngày để sinh hoạt và làm quen trước cho ngày khai giảng sắp tới.
|
6 |
tựu trườngNói học sinh tập trung tại trường vào ngày khai giảng.
|
7 |
tựu trường(học sinh) tập trung tại trường vào ngày khai giảng buổi tựu trường
|
8 |
tựu trườngNói học sinh tập trung tại trường vào ngày khai giảng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tựu trường". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tựu trường": . Thiệu Trung thủ trưởng thứ trưởng tù t [..]
|
9 |
tựu trườngTựu trường là ngày tập trung ở ngày khai giảng
|
10 |
tựu trường Nói học sinh tập trung tại trường vào ngày khai giảng.
|
11 |
tựu trườngngày tựu trường là ngày các bạn và các em gặp mặt và nói chuyện về những ngày tháng nghỉ hè của mình là như thế nào
|
<< giường thờ | tự quản >> |