1 |
tự quảnTự mình trông nom, quản lý công việc của mình: Học sinh tự quản lớp học.
|
2 |
tự quảnLà tự đặt kế hoạch hành động, tự giám sát công việc, tự đánh giá kết quả công việc, hành vi xử sự của mình mà không cần có sự điều hành, chỉ huy của người quản lý cấp trên hoặc của bất cứ người nào khác. Trong lĩnh vực luật lao động, tự quản là một khái niệm về việc giao cho tập thể người lao động tự quản lý, tự điều hành lấy các xí nghiệp. Trong đ [..]
|
3 |
tự quản Tự mình trông nom, quản lý công việc của mình. | : ''Học sinh '''tự quản''' lớp học.''
|
4 |
tự quảntự mình trông coi, quản lí với nhau công việc của mình, không cần có ai điều khiển kí túc xá do sinh viên tự quản hợp tá [..]
|
5 |
tự quảnTự mình trông nom, quản lý công việc của mình: Học sinh tự quản lớp học.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tự quản". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tự quản": . táo quân thị quan Thọ Quan [..]
|
<< tựu trường | giải nghệ >> |