Ý nghĩa của từ tự thú là gì:
tự thú nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tự thú. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tự thú mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tự thú


Nói người phạm lỗi tự mình nói ra những lầm lỗi của mình.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tự thú


Nói người phạm lỗi tự mình nói ra những lầm lỗi của mình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tự thú". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tự thú": . tạ thế tái thế tàu thủy tay thợ tắt thở tất [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tự thú


Nói người phạm lỗi tự mình nói ra những lầm lỗi của mình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tự thú


tự mình nhận tội và khai ra các hành động phạm pháp của mình trước khi bị phát hiện hoặc bị cưỡng chế lời tự thú kẻ sát nhân đ&atil [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

5 Thumbs up   3 Thumbs down

tự thú


Tạo điều kiện thuận lợi, cơ sở để hoàn thành vụ án.
Phùng lợi - 00:00:00 UTC 24 tháng 2, 2014





<< em dâu eo éo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa