Ý nghĩa của từ tự quyết là gì:
tự quyết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tự quyết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tự quyết mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tự quyết


. Tự mình định đoạt lấy. | : ''Phải đưa ra bàn, không dám '''tự quyết'''.'' | Tự mình định đoạt những công việc thuộc về vận mệnh của mình (như lập thành một nước riêng, hay là cùng với dân tộc kh [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tự quyết


đg. 1 (kng.). Tự mình định đoạt lấy. Phải đưa ra bàn, không dám tự quyết. 2 (Dân tộc) tự mình định đoạt những công việc thuộc về vận mệnh của mình (như lập thành một nước riêng, hay là cùng với dân tộ [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tự quyết


đg. 1 (kng.). Tự mình định đoạt lấy. Phải đưa ra bàn, không dám tự quyết. 2 (Dân tộc) tự mình định đoạt những công việc thuộc về vận mệnh của mình (như lập thành một nước riêng, hay là cùng với dân tộc khác lập thành một nước trên cơ sở bình đẳng). Quyền dân tộc tự quyết. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tự quyết


(Khẩu ngữ) tự mình quyết định lấy tự quyết lấy mọi việc việc lớn nên không dám tự quyết (dân tộc) tự mình định đoạt những công việc thuộc về vận mệnh của m [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< gia công tự phát >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa