Ý nghĩa của từ tự phát là gì:
tự phát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tự phát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tự phát mình

1

21 Thumbs up   11 Thumbs down

tự phát


Tự phát sinh, không có tổ chức lãnh đạo, thiếu cân nhắc; phân biệt với tự giác. | : ''Hành động '''tự phát'''.'' | : ''Cuộc đấu tranh '''tự phát''' của nông dân chống sưu thuế.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

15 Thumbs up   13 Thumbs down

tự phát


tt. Tự phát sinh, không có tổ chức lãnh đạo, thiếu cân nhắc; phân biệt với tự giác: hành động tự phát cuộc đấu tranh tự phát của nông dân chống sưu thuế.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

10 Thumbs up   8 Thumbs down

tự phát


phát sinh ra một cách tự nhiên, không có ý thức tự giác hoặc không có lãnh đạo hành động tự phát đầu tư tự phát, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

17 Thumbs up   16 Thumbs down

tự phát


tt. Tự phát sinh, không có tổ chức lãnh đạo, thiếu cân nhắc; phân biệt với tự giác: hành động tự phát cuộc đấu tranh tự phát của nông dân chống sưu thuế.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tự phát". [..]
Nguồn: vdict.com

5

5 Thumbs up   7 Thumbs down

tự phát


tu phat sinh, ko co to chuc lanh dao ,thieu cacn nhac truoc khi lam va khac vs tu giac
zk heo ngok - 2013-09-25





<< tự quyết gia đình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa