Ý nghĩa của từ gia công là gì:
gia công nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ gia công. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gia công mình

1

7 Thumbs up   1 Thumbs down

gia công


. Bỏ nhiều công sức vào việc gì; ra sức. | : '''''Gia công''' luyện tập.'' | Bỏ nhiều công sức lao động sáng tạo để làm cho tốt, cho đẹp hơn lên, so với dạng tự nhiên ban đầu. | : ''Những hiện vật [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   0 Thumbs down

gia công


đg. 1 (cũ; id.). Bỏ nhiều công sức vào việc gì; ra sức. Gia công luyện tập. 2 Bỏ nhiều công sức lao động sáng tạo để làm cho tốt, cho đẹp hơn lên, so với dạng tự nhiên ban đầu. Những hiện vật đã mang dấu vết gia công của người nguyên thuỷ. Gia công nghệ thuật. 3 (chm.). Làm thay đổi hình dạng, trạng thái, tính chất, v.v. của vật thể trong quá trình [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   0 Thumbs down

gia công


làm thay đổi hình dạng, trạng thái, tính chất, v.v. của vật thể trong quá trình chế tạo sản phẩm gia công kim loại gia công các chi tiết m& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

5 Thumbs up   3 Thumbs down

gia công


Trong hóa học, gia công là thuật ngữ để chỉ một loạt các thao tác cần phải có để cô lập và tinh chế các sản phẩm của phản ứng hóa học. Thông thường, các thao tác này bao gồm: Ví dụ, trong phản ứng G [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

3 Thumbs up   9 Thumbs down

gia công


đg. 1 (cũ; id.). Bỏ nhiều công sức vào việc gì; ra sức. Gia công luyện tập. 2 Bỏ nhiều công sức lao động sáng tạo để làm cho tốt, cho đẹp hơn lên, so với dạng tự nhiên ban đầu. Những hiện vật đã mang [..]
Nguồn: vdict.com





<< tự động tự quyết >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa