Ý nghĩa của từ tự giác là gì:
tự giác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tự giác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tự giác mình

1

25 Thumbs up   8 Thumbs down

tự giác


(làm việc gì) tự mình hiểu mà làm, không cần nhắc nhở, đốc thúc tự giác học tập tự giác làm việc, không để ai nhắc nhở c&oacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

12 Thumbs up   11 Thumbs down

tự giác


Do bản thân mình biết rõ là thế nào, là phải làm ra sao. | : ''Kỷ luật '''tự giác'''.'' | Nói giai cấp xã hội đã hiểu rõ lực lượng và nhiệm vụ của mình trước lịch sử. | : ''Giai cấp '''tự giác'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

12 Thumbs up   14 Thumbs down

tự giác


t. 1. Do bản thân mình biết rõ là thế nào, là phải làm ra sao : Kỷ luật tự giác. 2. Nói giai cấp xã hội đã hiểu rõ lực lượng và nhiệm vụ của mình trước lịch sử : Giai cấp tự giác.. Các kết quả tìm kiế [..]
Nguồn: vdict.com

4

7 Thumbs up   9 Thumbs down

tự giác


là tự làm láy mọi việc o cần ai nhắc nhơ
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 10 tháng 12, 2013

5

5 Thumbs up   14 Thumbs down

tự giác


t. 1. Do bản thân mình biết rõ là thế nào, là phải làm ra sao : Kỷ luật tự giác. 2. Nói giai cấp xã hội đã hiểu rõ lực lượng và nhiệm vụ của mình trước lịch sử : Giai cấp tự giác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< rayonnage rayonne >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa