1 |
tử trậnđgt. Chết trong lúc đánh nhau ngoài mặt trận: Các chiến sĩ tử trận được chôn cất tại nghĩa trang liệt sĩ.
|
2 |
tử trận Chết trong lúc đánh nhau ngoài mặt trận. | : ''Các chiến sĩ '''tử trận''' được chôn cất tại nghĩa trang liệt sĩ.''
|
3 |
tử trậnđgt. Chết trong lúc đánh nhau ngoài mặt trận: Các chiến sĩ tử trận được chôn cất tại nghĩa trang liệt sĩ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tử trận". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tử trận":& [..]
|
4 |
tử trậnchết ngoài mặt trận.
|
5 |
tử trậnTử trận (tiếng Anh: Killed in action - viết tắt là KIA) là một phân loại nạn nhân thường được nhắc đến trong các trận chiến để mô tả cái chết của các lực lượng quân sự. Ví dụ, nói rằng Một đội quân do [..]
|
<< tổn hại | tự giác >> |