Ý nghĩa của từ tổn hại là gì:
tổn hại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ tổn hại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tổn hại mình

1

4 Thumbs up   3 Thumbs down

tổn hại


đgt. Làm hư hại, tổn thất lớn: hút thuốc làm tổn hại sức khoẻ tổn hại đến thanh danh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   3 Thumbs down

tổn hại


Làm hư hại, tổn thất lớn. | : ''Hút thuốc làm '''tổn hại''' sức khoẻ.'' | : '''''Tổn hại''' đến thanh danh.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   3 Thumbs down

tổn hại


đgt. Làm hư hại, tổn thất lớn: hút thuốc làm tổn hại sức khoẻ tổn hại đến thanh danh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tổn hại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tổn hại": . tàn hại Tân H [..]
Nguồn: vdict.com





<< tắc kè tử trận >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa