1 |
tắc kèbò sát giống thằn lằn, sống trên cây to, thường kêu tắc kè, thường dùng làm thuốc rượu tắc kè (rượu ngâm tắc kè) Đồng nghĩa: cắ [..]
|
2 |
tắc kè Con vật giống như thằn lằn nhưng to hơn, thường sống trên cây to, có tiếng kêu "tắc kè", thường được ngâm rượu dùng làm thuốc. | : ''Rượu '''tắc kè'''.''
|
3 |
tắc kèdt. Con vật giống như thằn lằn nhưng to hơn, thường sống trên cây to, có tiếng kêu "tắc kè", thường được ngâm rượu dùng làm thuốc: rượu tắc kè.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tắc kè". Những từ p [..]
|
4 |
tắc kèdt. Con vật giống như thằn lằn nhưng to hơn, thường sống trên cây to, có tiếng kêu "tắc kè", thường được ngâm rượu dùng làm thuốc: rượu tắc kè.
|
5 |
tắc kèEukaryota
Eumetazoa
Chordata
Tắc kè (danh pháp: Gekko gecko) là một loài động vật bò sát trong chi Tắc kè, họ Tắc kè. Tên của nó được lấy để đặt cho chi và họ này. [..]
|
<< tập quán | tổn hại >> |